Từ điển Thiều Chửu
盔 - khôi
① Cái bạt. ||② Cái mũ trụ, đội lên đầu để che tên đạn.

Từ điển Trần Văn Chánh
盔 - khôi
① Mũ trụ (bằng sắt hoặc bằng đồng để che tên đạn): 鋼盔 Mũ sắt; ② Mũ không vành; ③ (văn) Chậu, hũ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
盔 - khôi
Cái bát để đựng đồ ăn — Cái mũ đội khi ra trận thời xưa, để ngăn gươm giáo cung tên.